| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cú   
 
    1 dt. Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành: hôi như cú.
 
    2 (F. coup) dt. 1. Đòn đánh nhanh, mạnh: cho cú đấm  đánh những cú hiểm  đá cú phạt. 2. Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa một cú đau.
 
    3 vt. thgtục Cay cú: cú vì thua  học giỏi mà thi trượt nên rất cú.
 
    4 dt. Câu: Viết chưa thành câu thành cú  câu cú.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |