Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cúp


1 (F. coupe) dt. 1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ. 2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. 3. Cái cốc có chân: cúp sâm banh. 4. Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.

2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.

3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi chạy.

4 (couper) đgt. 1. Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. 2. Cắt điện: cúp điện. 3. Cắt lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.