| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cơi   
 
    dt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.).
 
    2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc để đánh bả cá.
 
    3 đgt. Nâng cao bằng cách xây, đắp thêm lên: cơi nhà lên một tầng nữa  cơi bờ đê.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |