| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cương   
 
    1 dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương.
 
    2 đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước.
 
    3 tt. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ <> vú cương sữa.
 
    4 tt. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |