| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cảm ứng   
 
    đgt. (H. cảm: nhiễm; ứng: đáp lại) Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích thích bên ngoài và đáp lại cái kích thích đó: Nóng và lạnh làm cho da tay cảm ứng. // dt. Nói dòng điện phát sinh trong một mạch kín do từ trường thay đổi: Cảm ứng điện từ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |