| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cấp tiến   
 
    1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến  chủ nghĩa cấp tiến.
 
    2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |