| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cẩm nang   
 
    dt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang thuốc  cẩm nang của người cách mạng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |