| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cặp kè   
 
    1 d. Nhạc khí gõ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát vè.
 
    2 đg. Theo liền bên cạnh, không rời nhau. Cặp kè nhau như hình với bóng. Đi cặp kè bên nhau.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |