cột   
 
    1 dt. 1. Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...: cột nhà  cột buồm  chôn cột điện. 2. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng: cột thuỷ ngân  cột khói. 3. Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy: cột báo  viết con số vào đúng cột.
 
    2 đgt. Buộc, trói: cột dây thép  cột gà không chặt (tng.).
 
    | 
		 |