| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  canh   
 
    1 dt. Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn: cơm nóng canh sốt  cơm dẻo, canh ngọt.
 
    2 dt. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ: canh tơ chỉ vải.
 
    3 dt. Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thay đổi theo mùa, được coi là đơn vị thời gian ban đêm ở Việt Nam ngày xưa: đêm năm canh  cầm canh. 2. Từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc: canh bạc gặp hồi đen.
 
    4 dt. Kí hiệu thứ bảy trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Canh Thân.
 
    5 đgt. Thường trực trông coi, xem xét để phòng ngừa sự bất trắc: canh kho  canh đê.
 
    6 đgt. Chưng, nấu cho đặc, bằng cách cho nhỏ lửa: canh thuốc  canh mật.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |