Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chàm


dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm: Cây chàm sống ở miền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm: Mặt như chàm đổ (tng). // tt. Có màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàm ở mặt.

2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.

3 đgt. Xăm mình (cũ): Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.