| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  châm   
 
    1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.
 
    2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).
 
    3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |