| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chêm   
 
    I. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt: bỏ cái chêm vào.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |