| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chíp   
 
    1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn: Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.
 
    2 đgt. Lấy cắp (thtục): Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của tôi rồi.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |