|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chơi chữ
dt. Một phương thức tu từ, trong đó người ta lợi dụng những hiện tượng đồng âm, đa nghĩa... trong ngôn ngữ để gây một tác dụng nhất định trong lời nói (hài hước, châm biếm, bóng gió, vui đùa...): tài chơi chữ.
|
|
|
|