| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chấp   
 
    đgt. 1. Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe  chấp tất cả  một mình chấp ba người. 2. Để bụng: Nó còn dại, chấp làm gì.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |