| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chập choạng   
 
    1 t. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). Trời vừa chập choạng tối. Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.
 
    2 t. Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được khi di chuyển. Đi chập choạng trong đêm tối. Cánh dơi bay chập choạng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |