| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chắt   
 
    1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt  Cụ có chắt rồi đấy!
 
    2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt.
 
    3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2. Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |