| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chằng   
 
    1 đg. Buộc từ bên nọ sang bên kia nhiều lần, không theo hàng lối nhất định, chỉ cốt giữ cho thật chặt. Chằng gói hàng sau xe đạp.
 
    2 đg. (kng.; thường dùng phụ sau đg.). Lấy hoặc dùng của người khác một cách tuỳ tiện. Tiêu chằng. Nhận chằng. Ăn chằng vay bửa.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |