|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chẹt
I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.
II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.
|
|
|
|