| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chớ   
 
    1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng. Chớ thấy nó đến bao giờ. Chớ hề.
 
    2 (ph.). x. chứ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |