| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chụp   
 
    1 dt. Chụp đèn nói tắt: Đèn này không có chụp.
 
    2 đgt. 1. úp lên: Chụp nom để bắt cá; Chụp cái nón lên đầu 2. Nắm ngay lấy: Chụp lấy thời cơ 3. Tác động từ trên xuống: Coi chừng pháo bắn, trực thăng chụp (Phan Tứ).
 
    3 đgt. 1. Ghi hình ảnh bằng máy ảnh: Chụp cho tôi một tấm ảnh nửa người 2. Ghi tình trạng nội tạng bằng tia X: Chụp X-quang dạ dày.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |