| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chủ trương   
 
    I. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh đi thực tế  chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời  nắm vững chủ trương.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |