| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chứng minh   
 
    đgt. (H. minh: sáng) 1. Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ giả thiết là đúng: Chứng minh một định lí toán học 2. Bằng sự việc cụ thể tỏ ra rằng ý kiến của mình là đúng: Đời sống của nước ta chứng minh nhân dân ta rất có ý thức đối với việc học (PhVĐồng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |