Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chiêm bái


đgt. (H. chiêm: ngẩng lên; bái: lạy) Dâng lễ ở một nơi tôn nghiêm: Chiêm bái ở đền Kiếp-bạc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.