| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiên   
 
    1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.
 
    2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).
 
    3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |