| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiêu bài   
 
    dt. (H. chiêu: vẫy lại; bài: cái thẻ, cái bảng) 1. Biển của một cửa hiệu: Cửa hàng mới mở đã treo chiêu bài 2. Danh nghĩa bề ngoài giả dối dùng để che giấu một ý đồ xấu xa: Bóc lột người với chiêu bài nhân đạo.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |