| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chi tiết   
 
    I. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết  có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi tiết máy. II. tt. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung: trình bày chi tiết  đề cương chi tiết.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |