| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chia   
 
    đgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia thành hai phần  Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương. 2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 chia 2 được 5. 3. Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì: chia quà  chia lợi tức. 4. Cùng chung chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng: điện chia buồn  chia vui với bạn  chia ngọt sẻ bùi (tng.). 5. Biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời thể: cách chia động từ trong tiếng Nga.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |