| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chim xanh   
 
    dt. (theo thuyết Đông Phương Sóc giải thích cho Hán Vũ-đế rằng chim xanh là sứ giả của Tây Vương-mẫu) Người đưa tin; Người làm mối: Thâm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (K).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |