| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  choán   
 
    đg. 1 Chiếm hết cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không để chỗ cho những cái khác. Chiếc tủ choán một góc phòng. Họp hành choán cả thì giờ. 2 Lấn sang phạm vi của người khác. Ngồi choán chỗ. Choán quyền.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |