| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chui   
 
    đgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui xuống hầm  chui qua hàng rào  Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức 3. Làm lén lút vì không theo quy định: rượu bán chui  cưới chui.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |