chuyến   
 
    dt. 1. Một lần, một đợt vận chuyển: nhỡ chuyến đò  đi chuyến tàu chiều  chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược  hàng buôn chuyến. 2. Một lần đi xa: chuyến đi nghỉ mát  chuyến tham quan 3. Lần xảy ra một sự việc gì quan trọng hoặc không bình thường: Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà tiêu mệt nghỉ.
 
    | 
		 |