Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 đgt, trgt. Dùng ít một: Dè tiền để đi nghỉ mát; Ăn dè; Tiêu dè.

2 đgt. Kiêng nể, Không chạm đến: Dè người có tuổi; Chém tre chẳng dè đầu mặt (tng).

3 đgt. Ngờ đâu: Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng (cd).

4 đgt. Đề phòng: Lúc no phải dè lúc đói.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.