Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gông


l.d. Đồ bằng gỗ hoặc bằng tre dùng để đeo vào cổ một tội nhân (cũ). Gông đóng chóng mang (tng). Cảnh tù tội khổ sở dưới thời phong kiến. 2.đg. Đóng gông vào cổ tội nhân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.