|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giá
1 dt. 1. Giá trị hàng hoá (thường bằng tiền): Giá chợ đen giá cả giá thành. 2. Những gì phải bỏ ra cho một việc làm: hoàn thành bằng mọi giá.
2 dt. Đồ dùng để treo hay gác vật gì: giá sách giá gương giá áo túi cơm (tng.) thánh giá.
3 I. dt. Trạng thái lạnh buốt, cóng: Giá thế này thì rửa mặt sao được. II. tt. Lạnh buốt: Trời giá quá.
4 dt. Mầm đậu xanh, dùng để ăn.
5 dt. Cây độc mọc ở bờ đầm vùng nước mặn ít có nước triều tràn đến, thân gỗ nhỏ có nhựa mủ trắng lá hình trái xoan nhọn mũi, quả nang mang ba hạt hình cầu, lá và nhựa mủ rất độc.
6 lt. Từ nêu điều kiện giả thiết; nếu như; giá như; giá mà: Giá trời không mưa thì giờ ta đã đến nơi rồi.
7 Giơ cao dứ dứ rồi đánh: Một cái giá bằng ba cái đánh (tng.).
8 Xe để vua đi: hộ giá.
|
|
|
|