|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giám đốc
I đg. (cũ; id.). Giám sát và đôn đốc.
II d. Người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, thành hoặc một cơ quan, xí nghiệp, công ti, v.v. sở văn hoá. Giám đốc nhà xuất bản. Giám đốc nhà máy. Giám đốc công ti.
|
|
|
|