Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giáp binh


d. 1. Binh sĩ mặc áo giáp ra trận. 2. Binh sĩ nói chung: Giáp binh kéo đến quanh nhà (K).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.