|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giấc mộng
d. Cg. Giấc mơ. 1. Giấc ngủ có chiêm bao. 2. Cảnh hão huyền và ngắn ngủi, theo quan niệm của những người chán đời: Kìa thế cục như in giấc mộng (CgO). 3. Lý tưởng mong thực hiện được: Bay lên vũ trụ là giấc mộng từ ngàn xưa của loài người.
|
|
|
|