|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hài
1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.
2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.
3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.
|
|
|
|