Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hài


1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.

2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.

3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.

4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.