|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hàn thực
ăn đồ lạnh (đồ nguội). Tết mồng ba tháng ba âm lịch, ở Trung Quốc kỷ niệm giới Tử Thôi chết cháy ở trong rừng, người ta ăn đồ nguội, không nấu nướng. Tử Thôi giúp Tấn Trùng Nhĩ (đời Xuân thu) phục quốc. Xong cuộc, Tử Thôi không chịu làm quan, vào ở ẩn trong rừng. Trùng Nhĩ đốt rừng để Tử Thôi phải ra, nhưng Tử Thôi không ra, chịu chết cháy
|
|
|
|