Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.

đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.

2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd).

3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ, lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải).

4 đgt Đòi hỏi (thtục): Mấy cậu ấy đến để hò ăn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.