Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hói


1 dt. 1. Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn nước: vét hói dẫn nước. 2. Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.

2 tt. 1. Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều: trán hói hói đầu. 2. (Bàu, rạch) không có cây cỏ và nông cạn, ít nước: rạch hói.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.