|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoài
1 đg. Mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng. Hoài hơi mà đấm bị bông... (cd.). Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
2 p. (dùng phụ sau đg.). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt. Mưa mãi, mưa hoài. Thao thức hoài không ngủ.
|
|
|
|