|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hung
1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm.
trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế; Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận).
2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; Tóc người phụ nữ ấy màu hung.
|
|
|
|