|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Kê Thiệu
Người đời Tấn, thời Huệ Đế. Vua bại trận ở Thang âm, các quan bỏ chạy hết. Thiệu một mình ở lại hộ vệ bị thương máu văng đỏ cả áo vua. Khi yên giặc rồi, vua nói: "Máu của Kê Thiệu ta không đành tẩy đi."
|
|
|
|