|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kính
1 dt. 1. Thủy tinh hình tấm: lắp cửa kính kính màu kính phản quang. 2. Dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc một hệ thống thấu kính: kính ảnh kính ngắm kính thiên văn. 3. Đồ dùng đeo để bảo vệ mắt hoặc để nhận rõ hơn, gồm một khung có lắp hai miếng kính nhỏ và có hai gọng đeo vào hai vành tai để giữ cho chắc: đeo kính cận kính bảo hiểm kính lão kính râm.
2 đgt. Có thái độ rất coi trọng (đối với người trên): thờ cha kính mẹ kính thầy yêu bạn.
|
|
|
|