|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kíp
1 dt (Pháp: équipe) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau: Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (NgTuân).
2 dt Chất hay bộ phận làm nổ: Kíp nổ.
3 trgt 1. Vội, gấp: Nghe tin mẹ mất, kíp về. 2. Ngay, nhanh: Đường ít người đi, cỏ kíp xâm (NgTrãi).
|
|
|
|