|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
không khí
d. 1. Chất khí không màu, không mùi, không vị mà sinh vật thở, phần chính gồm có khí ni-tơ và khí o-xy hỗn hợp. 2. Tinh thần toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động : Không khí tưng bừng của ngày Quốc khánh.
|
|
|
|