|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoa
1 d. 1 Bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học. Khoa văn. Sinh viên khoa toán. Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi. 2 (thgt.). Tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai. Chỉ được cái khoa nói mép. Kém về khoa nịnh.
2 d. Kì thi thời phong kiến. Mở khoa thi.
3 đg. Dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt; vung. Khoa đèn lên soi. Khoa kiếm.
|
|
|
|